Ứng dụng chát telegram pc

Vnedu tra cứu điểm , kết quả học tập cấp 1,2,3, CĐ, ĐH trên toàn quốc

UTT là trường gì? Tra cứu mức học phí và điểm chuẩn năm 2024

UTT là trường gì? UTT là cụm từ viết tắt của University Of Transport Technology có nghĩa là trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải. Ngôi trường này phục vụ nhu cầu về nguồn nhân lực cho Bộ Giao thông vận tải và các linh vực kinh tế khác nhau. Vậy, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải là trường công hay trường tư? Cơ chế tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí tại ngôi trường này như thế nào? Các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về ngôi trường này nhé.

Giới thiệu sơ lược về trường đại học công nghệ giao thông vận tải

Thủ tướng chính phủ ký quyết định thành lập trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải ngày 27/04/2011. Ngôi trường này thực hiện đào tạo 4 cấp: Đại học, Cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề theo hướng thực hành công nghệ phục vụ tốt cho ngành giao thông vận tải và các ngành kinh tế quốc dân khác.

Giới thiệu chi tiết về trường đại học công nghệ giao thông vận tải (UTT)

Giới thiệu chi tiết về trường đại học công nghệ giao thông vận tải (UTT)

Từ khi thành lập, trường đã trải qua 65 năm xây dựng và phát triển, được Chủ tịch nước trao tặng danh hiệu Anh hùng lao động trong thời kỳ đổi mới năm 2000, nhà trường 2 lần được nhận huân chương độc lập hạng nhất (2005, năm 2010). Tính đến thời điểm hiện nay, trường có 3 cơ sở đào tạo tại Hà Nội, Vĩnh Phúc và Thái Nguyên với trên 15.000 học sinh sinh viên theo học.

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đào tạo các ngành nghề như sau:

  1. Chuyên ngành công trình xây dựng Cầu đường bộ.
  2. Xây dựng cầu đường bộ Việt – Anh
  3. Chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ Việt – Pháp
  4. Ngành quy hoạch và kỹ thuật giao thông
  5. Ngành quản lý dự án
  6. Chuyên ngành quản lý chất lượng công trình xây dựng
  7. Xây dựng đường sắt – Metro
  8. Xây dựng cảng – Đường thủy và các Công trình biển
  9. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  10. Tiếp đến là ngành hệ thống thông tin xây dựng (BIM)
  11. Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt – Anh
  12. Công nghệ kỹ thuật môi trường
  13. Ngành cơ điện tử trên ô tô
  14. Ngành cơ khí máy xây dựng
  15. Ngành cơ khí chế tạo
  16. Ngành tàu thủy và thiết bị nổi
  17. Đầu máy- Toa xe và tàu điện Metro
  18. Ngành kinh tế Logistics và thực hiện quản lý chuỗi cung ứng
  19. Ngành thương mại điện tử
  20. Kế toán doanh nghiệp
  21. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính
  22. Ngành kinh tế xây dựng
  23. Ngành quản trị doanh nghiệp
  24. Ngành quản trị Marketing
  25. Ngành Quản trị Tài chính và đầu tư
  26. Tài chính – Ngân hàng
  27. Ngành Công nghệ thông tin Cơ điện tử
  28. Ngành công nghệ thông tin
  29. Công nghệ thông tin Việt- Anh
  30. Hệ thống thông tin
  31. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  32. Điện tử – Viễn thông

Điểm chuẩn trường đại học công nghệ giao thông vận tải (UTT) năm 2024

Các bạn học sinh sinh viên cũng như các bậc phụ huynh lưu ý và có thể tra cứu điểm trúng tuyển năm 2024 của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải được cập nhật dưới đây để có thể đưa ra cho mình những lựa chọn hợp lý và sáng suốt nhất nhé!

Trường đại học công nghệ giao thông vận tải điểm chuẩn năm 2024 – 2025

Trường đại học công nghệ giao thông vận tải điểm chuẩn năm 2024 – 2025

– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông: Mã ngành GTA DCDT2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 22.7. tốt nghiệp THPT.

– Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Mã ngành GTA CLH2. Tổ hợp môn A00; A01; D01;D07. Điểm chuẩn 23.15. tốt nghiệp THPT và Logistics và hạ tần giao thông.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: Mã ngành GTA CCN2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 23.09. tốt nghiệp THPT.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Mã ngành GTA COT2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 22.65. Tốt nghiệp THPT.

– Ngành Thương mại điện tử: Mã ngành GTA DKTD2. Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 24.07. tốt nghiệp THPT.

– Ngành công nghệ thông tin: Mã ngành GTA CTT2. Tổ hợp môn A00, A01, D01, D07. Điểm chuẩn 23.1. tốt nghiệp THPT.

– Ngành Hệ thống thông tin: Mã ngành GTA DRT2. Tổ hợp môn A00; A01;D01; D07. Điểm chuẩn 21.9. Tốt nghiệp THPT.

– Ngành Logistics và vận tải đa phương thức ( TN) : mã ngành GD VL2. Tổ hợp môn A00, A01, D01, D07. Điểm chuẩn 23.6. tốt nghiệp THPT.

– Ngành Kế toán: Mã ngành GTA CKT1. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 21.6. tốt nghiệp THPT ; học tại cơ sở Vĩnh Phúc.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: Mã ngành GTA DOT1. Tổ hợp môn A00, A01; D01; D07. Điểm chuẩn 20.85. tốt nghiệp THPT; học tại cơ sở Vĩnh Phúc.

– Ngành Tài chính- Ngân hàng: Mã ngành GTA DCMN 2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 22.55. Tốt nghiệp THPT; CN tài chính doanh nghiệp; đánh giá tư duy.

– Ngành Công nghệ thông tin: mã ngành GTA DUCTT1. Tổ hợp môn A00; A01; D01;D07. Điểm chuẩn 21.3. tốt nghiệp THPT; học tại cơ sở Vĩnh phúc.

– Ngành Kế toán: Mã ngành GTA CKT2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 22.15.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông: mã ngành GTA DCDT2. Tổ hợp môn: Đánh giá tư duy. Điểm chuẩn 26.

– Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: Mã ngành GRADE LG2. Đánh giá tư dyt. Điểm chuẩn 29.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: Mã ngành GTA CCN2. Đánh giá tư duy. Điểm chuẩn 26.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: Mã ngành GTA COT2. Đánh giá tư duy. Điểm chuẩn 27.

– Ngành thương mại điện tử: Mã ngành GTA DKTD2. Đánh giá tư duy. Điểm chuẩn 29.

– Ngành công nghệ thông tin: Mã ngành GTA CTT2. Đánh giá tư duy. Điểm chuẩn 28.5.

– Ngành Hệ thống thông tin: Mã ngành GTA DRT2. DGTD. Điểm chuẩn 27.

– Ngành Logistics và vận tải đa phương thức: Mã ngành GD VL2. DGTD. Điểm chuẩn 25.

– Ngành kế toán: Mã ngành GTA CKT2. DGTD . điểm chuẩn 26.

– Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: Mã ngành GTA DOT1. DGTD. Điểm chuẩn 20.

– Ngành Tài chính- Ngân hàng: Mã ngành GTA DCMN 2. DGTD. Điểm chuẩn 26.5.

– Ngành Công nghệ thông tin: Mã ngành GTA DUCTT1. DGTD. Điểm chuẩn 20.

– Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: Mã ngành GTA CLH2. DGTD. Điểm chuẩn 24.

– Ngành Quản trị Marketing: Mã ngành GTAD CM2. DGTD. Điểm chuẩn 28.

– Ngành Kinh tế xây dựng: Mã ngành GTA CKX2. DGTD. Điểm chuẩn 23.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Mã ngành GTA DCCK 2. DGTD. Điểm chuẩn 22.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông: Mã ngành GTA CCD2. DGTD. Điểm chuẩn 20.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: Mã ngành GTADCDD2. DGTD. Điểm chuẩn 20.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông: Mã ngành GTA DICH2. DGTD. Điểm chuẩn 20.

– Ngành quản lý xây dựng: Mã ngành GTAB QX2. DGTD. Điểm chuẩn 22.

– Ngành Kế toán: Mã ngành GTA CKT1. DGTD. Điểm chuẩn 20.

– Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: Mã ngành GRADE LG2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 24.12.

– Ngành Quản trị Marketing: Mã ngành GTAD CM2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 23.65.

– Ngành Quản trị doanh nghiệp: Mã ngành GTA CQT2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 22.85.

– Ngành Quản trị doanh nghiệp: Mã ngành GTA CQT2. DGTD. Điểm chuẩn 27.

– Ngành công nghệ thông tin: Mã ngành GTA DTG2. Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 22.8.

– Ngành công nghệ thông tin: Mã ngành GTA DTG2. DGTD. Điểm chuẩn 24.

– Ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: Mã ngành GTA SCCO2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 22.5.

– Ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: Mã ngành GTA SCCO2. DGTD. Điểm chuẩn 26.

– Ngành Kinh tế xây dựng: Mã ngành GTA CKX2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 21.4.

– Ngành Quản lý xây dựng: Mã ngành GTAB QX2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 21.1.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông: Mã ngành GTA CCD2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 16.

– Ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: Mã ngành GTADCDD2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 16.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường: Mã ngành GTA DCM2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 16.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường: Mã ngành GTA CM2. DGTD. Điểm chuẩn 20.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình: Mã ngành GTA HDCD1. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 16.

– Ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: mã ngành GTA HDCD1. DGTD. Điểm chuẩn 20.

– Ngành Hải quan và Logistics: Mã ngành GTA DOG2. DGTD. Điểm chuẩn 26.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: Mã ngành GTA DOG2. DGTD. Điểm chuẩn 22.

– Ngành Kiến trúc nội thất: mã ngành GTA CKN2. DGTD. Điểm chuẩn 20.

– Ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị: Mã ngành GTA DHXQ2.DGTD. điểm chuẩn 20.

– Ngành Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng: Mã ngành GTA PVTQ2. Điểm chuẩn 20.

– Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Mã ngành GTA DCCK 2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 21.25.

– Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: Mã ngành GTA DOG2. Tổ hợp môn A00; D01; D07: A01. Điểm chuẩn 21.15.

– Ngành Kiến trúc nội thất: Mã ngành GTA CKN2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 16.

– Ngành Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng: Mã ngành GTA PVTQ2. Tổ hợp môn A00; A01; D01; D07. Điểm chuẩn 16.

– Ngành Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị: Mã ngành GTAB XQ2. Tổ hợp môn A00: A01; D01; D07. Điểm chuẩn 16.

Mức học phí của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Ngành kinh doanh và quản lý, dịch vụ vận tải: bao gồm các ngành kế toán, tài chính- ngân hàng; quản trị kinh doanh; thương mại điện tử, khai thác vận tải có mức học phí khoảng 345.000 đồng/ tín chỉ.

Ngành máy tính công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng:

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Kinh tế xây dựng; Quản lý xây dựng; có mức học phí khoảng 345.000/ tín chỉ.

– Công nghệ kỹ thuật môi trường; Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật ô tô ; công nghệ kỹ thuật cơ khí: có mức học phí khoảng 429.000 đồng/ tín chỉ.

Mức học phí trường đại học công nghệ giao thông vận tải mới nhất

Mức học phí trường đại học công nghệ giao thông vận tải mới nhất

Trường đại học công nghệ giao thông vận tải có địa chỉ ở đâu?

Đại học công nghệ giao thông vận tải là trường công hay trường tư?

Trường Đại học công nghệ Giao thông vận tải thuộc hệ giáo dục công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. Nhà trường gồm 3 cơ sở đào tạo được đặt tại Hà Nội, Vĩnh Phúc và Thái Nguyên. Sinh viên học tập tại 3 cơ sở này có những điểm chung là: chương trình đào tạo như nhau; cùng giáo trình bài giảng và giảng viên; bằng tốt nghiệp có giá trị như nhau. Có khác thì khác là cơ sở Hà Nội đất chật người đông mà chỉ tiêu thì có hạn nên điểm chuẩn có khả năng cao hơn. Chính vì vậy, các bạn sinh viên hoàn toàn yên tâm khi học tập tại 1 trong 3 cơ sở này.

Trên đây là tổng hợp cơ bản về trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải UTT, các bạn học sinh và bậc phụ huynh tham khảo để có thể đưa ra những lựa chọn tốt nhất cho mình nhé.

TIN GIÁO DỤC